Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - 2.001827.000.00.00.H11 |
Thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) |
Đối tượng thực hiện |
Các cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 24, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận)
STT |
Thời hạn |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
1 |
12: Ngày ( 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận).) |
700000 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.binhthuan.gov.vn
STT |
Thời hạn |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
1 |
12: Ngày ( 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận).) |
700000
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực
|
|
Cơ quan thực hiện |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Bình Thuận, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - tỉnh Bình Thuận, Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Bình Thuận, Chi cục Thủy sản - tỉnh Bình Thuận |
Kết quả thực hiện |
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm. |
Lệ phí |
Phí: 700000 (Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
Không có |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ về Cơ quan địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định dựa trên phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tình hình thực tiễn của địa phương và đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Cơ quan có thẩm quyền).
Bước 2: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Thành phần hồ sơ |
Stt
|
Tên giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
Mã giấy tờ |
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2018/TT-BNNPTNT
|
Phụ lục V.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0
|
|
2
|
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
MAU BANG THUYET MINH. PHU LUC VI.docx
|
Bản chính: 0; Bản sao: 1
|
000.00.00.G10-KQ003682 |
3 |
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
|
Bản chính: 1; Bản sao: 0 |
000.00.00.G10-KQ003683 |
4 |
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
|
Bản chính: 1; Bản sao: 0 |
000.00.00.G10-KQ003684 |
5 |
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Bản chính: 1; Bản sao: 0 |
000.00.00.G10-KQ003685 |
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2018/TT-BNNPTNT
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2018/TT-BNNPTNT.
|
Cơ sở pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày |
Mã cơ quan ban hành |
44/2018/TT-BTC |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp |
2018-06-22 |
000.00.00.G12 |
55/2010/QH12 |
Luật An toàn thực phẩm |
|
|
38/2018/TT-BNNPTNT |
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/12/2018 |
|
32/2022/TT-BNNPTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
30/12/2022 |
|
|