Thống kê truy cập
Đang online: 16
Hôm nay: 269
Trong tuần: 3133
Trong tháng: 14184
Tổng truy cập: 2087446

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Tên thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
Thời hạn giải quyết

- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhạn hồ sơ.

Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối
Cách thức thực hiện
1. Nộp trực tiếp:
Trực tiếp tại Quầy tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 24, đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận)
 STT  Thời hạn  Phí, lệ phí  Mô tả
 1  03: Ngày ( - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.)    
2. Nộp qua Bưu chính công ích (BCCI).
STT Thời hạn Phí, lệ phí Mô tả
1 03: Ngày ( - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.)
Cơ quan thực hiện Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản - tỉnh Bình Thuận
Kết quả thực hiện
STT Tên giấy tờ Tên file
1 Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.


Lệ phí
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Người nhập khẩu phải thực hiện tự công bố sản phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định 15/2018 và khoàn 1 Điều 3 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị định 15/2018/NĐ-CP mới được phép lưu hành trên thị trường và có trách nhiệm thực hiện theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
Trình tự thực hiện
STT Trình tự
1 Bước 3: Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đạt yêu cầu đối với phương thức kiểm tra chặt và phương thức kiểm tra thông thường: Cơ quan kiểm tra quyết định các biện pháp xử lý theo các hình thức quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật An toàn thực phẩm và báo cáo kết quả xử lý thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sau khi hoàn tất việc xử lý đối với thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quyết định của cơ quan kiểm tra nhà nước, người nhập khẩu có trách nhiệm báo cáo cơ quan kiểm tra nhà nước và cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Bước 4: Người nhập khẩu có trách nhiệm nộp Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa. Bước 5: Trả kết quả kiểm tra: Trả kết quả trực tiếp tại cơ quan kiểm tra hoặc gửi qua đường bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu.
2 Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu: Trước hoặc khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 4 Phụ lục I và các thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (Nghị định số 15/2018/NĐ-CP) đến cơ quan kiểm tra (Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) tại địa phương cửa khẩu nhập lô hàng. Trường hợp phải lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm mẫu muối nhập khẩu (áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt), người nhập khẩu thống nhất với cơ quan kiểm tra ngày lấy mẫu muối và thông báo với cơ quan Hải quan cửa khẩu thời gian, địa điểm để chứng kiến việc lấy mẫu.
3 Bước 2: Cơ quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra: Cơ quan kiểm tra áp dụng phương thức kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan kiểm tra nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan kiểm tra nhà nước có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và ra “Thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu” theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu.

Thành phần hồ sơ
STT Tên hồ sơ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1 - Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List); Bản chính: 0; Bản sao: 1
2 - Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Mẫu số 04.docx Bản chính: 1; Bản sao: 0
3 - Bản chính 03 (ba) Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với phương thức kiểm tra thông thường ); Bản chính: 1; Bản sao: 0
4 - Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); Bản chính: 0; Bản sao: 1
5 - Bản tự công bố sản phẩm; Bản chính: 1; Bản sao: 0

Mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị đinh số 15/2018/NĐ-CP.
Cơ sở pháp lý

STT

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày

Cơ quan ban hành

1

39/2018/TT-BNNPTNT

Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT

2019-02-09

000.00.00.G10

2

15/2018/NĐ-CP

Nghị định 15/2018/NĐ-CP

2018-02-02

CP

3

155/2018/NĐ-CP

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

2018-11-12

 

CP